--

dwindling away

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dwindling away

+ Noun

  • sự nhỏ lại, thu nhỏ lại, teo đi, co lại
    • there is no greater sadness that the dwindling away of a family
      Không có nỗi buồn nào lớn hơn sự suy giảm của một gia đình
  • sự suy yếu, hao mòn dần
Lượt xem: 683